Thông tin cơ bản về các nước Asean

19/01/2016 | 19:15 GMT+7

1. Tên nước: Quốc gia Bru-nây

Đa-rút-xa-lem

Thủ đô: Ban-đa Xê-ri Bơ-ga-oan

Diện tích: 5.769km2

Dân số: 422.675 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Mã-lai, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc.

Tôn giáo: Hồi giáo (chính thức) 67%, Phật giáo 13%, Thiên Chúa giáo 10%.

Tăng trưởng GDP: 5,3% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 29-2-1992.

Ngày gia nhập ASEAN: 7-1-1984.

2. Tên nước: Vương quốc Campuchia

Thủ đô: Phnom Penh

Diện tích: 181.035km2

Dân số: 15.458.332 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Khmer (chiếm 95%).

Tôn giáo: Phật giáo được coi là quốc giáo (90% dân theo Phật giáo), ngoài ra có các tôn giáo khác như Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.

Tăng trưởng GDP: 7,1% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 24-6-1967.

Ngày gia nhập ASEAN: 30-4-1999.

3. Tên nước: Cộng hòa In-đô-nê-xi-a

Thủ đô: Gia-các-ta

Diện tích: 1.919.440km2

Dân số: 253.609.643 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng In-đô-nê-xi-a, ngoài ra còn có 583 ngôn ngữ và thổ ngữ.

Tôn giáo: Hồi giáo chiếm 86,1%, ngoài ra còn có các tôn giáo khác như Thiên Chúa giáo, Phật giáo.

Tăng trưởng GDP: 5% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 30-12-1955.

Ngày gia nhập ASEAN: 8-8-1967.

4. Tên nước: Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

Thủ đô: Viêng Chăn

Diện tích: 236.800km2

Dân số: 6.472.400 người (năm 2015).

Ngôn ngữ: tiếng Lào.

Tôn giáo: Phật giáo chiếm 85% và một số tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 7,5% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 5-9-1962.

Ngày gia nhập ASEAN: 23-7-1997.

5. Tên nước: Liên bang Ma-lai-xi-a

Thủ đô: Cu-a-la Lăm-pơ

Diện tích: 329.847km2

Dân số: 30.073.353 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Mã-lai (Quốc ngữ), tiếng Hoa, tiếng Anh (được sử dụng rộng rãi), tiếng Ta-min và một số ngôn ngữ địa phương khác.

Tôn giáo: Hồi giáo 60,4%, Phật giáo 19,2%, Thiên Chúa giáo 9,1%.

Tăng trưởng GDP: 6% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 30-3-1973.

Ngày gia nhập ASEAN: 8-8-1967.

6. Tên nước: Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma

Thủ đô: Nây Pi Đô

Diện tích: 676.577km2

Dân số: 55.746.253 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Miến Điện.

Tôn giáo: Phật giáo 89,3% và các tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 8,5% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 28-5-1975.

Ngày gia nhập ASEAN: 23-7-1997.

7. Tên nước: Cộng hòa Phi-lip-pin

Thủ đô: Ma-ni-la

Diện tích: 300.000km2

Dân số: 107.668.231 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, tiếng Ta-ga-lốc là tiếng bản địa.

Tôn giáo: Thiên Chúa giáo là quốc đạo 85%, Hồi giáo 10% và các tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 6,1% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 12-7-1976.

Ngày gia nhập ASEAN: 8-8-1967.

8. Tên nước: Cộng hòa Xin-ga-po

Thủ đô: Xin-ga-po

Diện tích: 692,7km2

Dân số: 5.567.301 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Mã-lai và tiếng Ta-min (nam Ấn Độ).

Tôn giáo: Phật giáo 43%, Hồi giáo 15%, Cơ đốc giáo 15% và các tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 2,9% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 1-8-1973.

Ngày gia nhập ASEAN: 8-8-1967.

9. Tên nước: Vương quốc Thái Lan

Thủ đô: Băng-cốc

Diện tích: 513.120km2

Dân số: 67.741.401 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Thái (ngôn ngữ hành chính), tiếng Anh.

Tôn giáo: Phật giáo 95% và các tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 0,9% (năm 2014).

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 6-8-1976.

Ngày gia nhập ASEAN: 8-8-1967.

10. Tên nước: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Thủ đô: Hà Nội

Diện tích: 330.966,9km2

Dân số: 93.421.835 người (năm 2014).

Ngôn ngữ: tiếng Việt.

Tôn giáo: Phật giáo chiếm đa số và các tôn giáo khác.

Tăng trưởng GDP: 5,9% (năm 2014).

Ngày gia nhập ASEAN: 28-7-1995.

 T.H tổng hợp

Viết bình luận mới
Tin cùng chuyên mục
Các tin khác
Xem thêm >>